Tổng hợp kích thước container của từng loại chi tiết nhất

kích thước container
Tìm hiểu kích thước container

Nhu cầu sử dụng container trong vận chuyển hàng hóa quốc tế ngày càng tăng. Tùy vào đặc điểm của từng loại hàng hóa mà sẽ có loại container chuyên chở phù hợp. Do đó, bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ tóm tắt kích thước container các loại chi tiết và rõ ràng nhất để bạn có thể tìm hiểu và lựa chọn được loại cont tương thích với lượng hàng hóa của bạn nhất.

3 loại kích thước container thông dụng nhất

Trong thị trường vận tải logistics hiện có 3 loại kích thước container được sử dụng phổ biến mà bạn cần phải biết đó là:

Container 20 feet DCContainer 40 feet DCContainer 40 feet HC
Dài6m2.4m2.6m
Rộng12m2.4m2.6m
Cao12m2.4m2.9m

Lưu ý: Đây là kích thước phủ bì đã được làm tròn

các loại kích thước container thông dụng nhất
3 loại kích thước container thông dụng nhất

*** Đọc thêm: Bán container cũ

Tổng hợp kích thước chi tiết của các loại container

Kích thước container loại 20 feet thường-khô

Container loại 20 feet thường-khô được dùng để đóng các loại hàng hóa nặng, có kích thước vừa phải, không yêu cầu về nhiệt độ. Điển hình là các mặt hàng như vật liệu xây dựng, bột, nguyên liệu thô,…Container này có khả năng chở tối đa 28.28 tấn hàng hóa nhưng tại Việt Nam chỉ cho phép chở tối đa khoảng 20.32 tấn.

Kích thước container 20 feet thường khô cụ thể như sau:

m (mét)feet
Chiều dài bên trong5.89m19’4’’ft3
Chiều rộng bên trong2.33m7’8’’
Chiều cao bên trong2.38m7’10’’
Chiều rộng cửa2.33m7’8’’
Chiều cao cửa2.28m7’6’’
Sức chứa33.18m31.175 ft3
Trọng lượng bì2.229kg4.916 lb
Khối hàng21.727kg47.999 lb
Trọng lượng thô23.956kg52.915 lb

Kích thước container loại 40 feet thường-cao

Hai loại container này được ưa chuộng bởi vì chúng có khả năng đóng nhiều hàng hóa và thoải mái hơn. Kích thước container 40 feet thường-cao cụ thể như sau:

Kích thướcContainer 40 feet thườngContainer 40 feet cao
FeetMét (m)FeetMét (m)
Chiều dài bên trong39’5’’12.01m39’5’’12.01m
Chiều rộng bên trong7’8’’2.33m7’8’’2.33m
Chiều cao bên trong7’10’’2.38m8’10’’2.69m
Chiều rộng cửa7’8’’2.33m7’8’’2.33m
Chiều cao cửa7’6’’2.28m8’5’’2.56m
Sức chứa2.390 ft367.67m32.694 ft376.28 ft3
Trọng lượng bì8.160 lb3.701kg8.750 lb3.968 kg
Khối hàng59.040 lb26.780kg58.450 lb26.512 kg
Trọng lượng thô67.200 lb30.481kg67.200 lb30.480 kg

Kích thước container loại Open top (hở mái)

Container open top ( Container OT) là loại cont không nóc mà chỉ có bạt che. Nó có 2 loại đó là container OT 20 feet và OT 40 feet.

Kích thước cụ thể như sau:

Kích thướcContainer OT 20’Container OT 40’
FeetMét (m)FeetMét (m)
Chiều dài bên trong19’4’’5.89m39’5’’12.01m
Chiều rộng bên trong7’7’’2.31m7’8’’2.33m
Chiều cao bên trong7’8’’2.33m7’8’’2.33m
Chiều rộng cửa7’6’’2.28m7’8’’2.33m
Chiều cao cửa7’2’’2.18m7’5’’2.56m
Sức chứa1.136 ft332.16m32.350 ft366.54 ft3
Trọng lượng bì5.280  lb2.394kg8.490 lb3.850 kg
Khối hàng47.620  lb21.600kg58.710 lb26.630 kg
Trọng lượng thô52.900 lb23.994kg67.200 lb30.480 kg

Kích thước container lạnh

Container lạnh chuyên chở các loại hàng hóa cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp như thủy hải sản, thức ăn tươi sống,…

Để đảm bảo được khả năng giữ lạnh, cont 20 feet cần phải được trang bị lớp giữ nhiệt dày ở bên trong cho nên kích thước lọt lòng của cont 20 feet lạnh sẽ nhỏ hơn bình thường.

Kích thước container 20 feet và 40 feet lạnh cụ thể như sau:

Kích thướcContainer 20’ lạnhContainer 40’ lạnh
FeetMét (m)FeetMét (m)
Chiều dài bên trong17’8’’5.38m37’8’’11.48m
Chiều rộng bên trong7’5’’2.26m7’5’’2.26m
Chiều cao bên trong7’5’’2.26m7’2’’2.18m
Chiều rộng cửa7’5’’2.26m7’5’’2.26m
Chiều cao cửa7’3’’2.20m7’0’’2.13m
Sức chứa1.000 ft328.31m32.040 ft357.76 ft3
Trọng lượng bì7.040 lb3.193kg10.780 lb4.889 kg
Khối hàng45.760 lb20.756kg56.276 lb25.526 kg
Trọng lượng thô52800 lb23949kg67056 lb30.415 kg

Kích thước container Flat Rack loại 20 và 40 feet

Kích thướcContainer FR 20’Container FR 40’
FeetMét (m)FeetMét (m)
Chiều dài bên trong18’5’’5.61m39’7’’12.06m
Chiều rộng bên trong7’3’’2.20m6’10’’2.08m
Chiều cao bên trong7’4’’2.23m6’5’’1.95m
Trọng lượng bì5.578 lb2.530kg12.081 lb5.479 kg
Khối hàng47.333 lb21.469kg85.800 lb38.918 kg
Trọng lượng thô52.911 lb23.999kg97.881 lb44.460 kg

Kích thước container dạng bồn

Kích thước container dạng bồn cụ thể như sau:

Kích thước bên ngoàiDài2.440 mm8 ft
Rộng2.590 mm8 ft 6 in
Cao6.060 mm20 ft
Khối lượng21000 lít5.547 Gallons
Trọng lượng vỏ3.070 kg6.768 LBS
Trọng lượng hàng tối đa27.410 kg60.425 LBS
Trọng lượng tối đa cả vỏ30.480 kg67.200 LBS
kích thước container bồn
Container dạng bồn

Kích thước container loại 45 feet

Container 45 feet có khả năng chở được nhiều hàng hóa. Nhưng thực tế, loại cont này chỉ lớn hơn 40 feet một chút và cũng không được sử dụng phổ biến tại Việt Nam.

Kích thước container 45 feet cụ thể như sau:

Kích thước bên ngoàiDài13.716 m
Rộng2.500 m
Cao2.896 m
Kích thước lọt lòngDài13.556 m
Rộng2.438 m
Cao2.695 m
Kích thước cửaRộng2.416 m
Cao2.585 m
Thể tích86.1 m3
Trọng lượng container4800 kg
Trọng lượng hàng25.680 kg
Trọng lượng tối đa30.480 kg

Kích thước container 10 feet

Container 10 feet là loại cont có kích thước nhỏ gọn, linh động và được sử dụng làm kho chứa hàng, công trình văn phòng, nhà container,…Tuy nhiên, loại cont này không được xếp vào tiêu chuẩn ISO.

Kích thước container 10 feet cụ thể như sau:

  • Kích thước bên ngoài: 2.991m x 2.438m x 2.591m  (Dài x Rộng x Cao).
  • Kích thước lọt lòng: 2.828m x 2.350m x 2.381m  (Dài x Rộng x Cao).
Container 10 feet
Kích thước container 10 feet

Kích thước container loại 50 feet

Container 50 feet là loại không được sử dụng phổ biến. Đây là kích thước chuẩn của loại cont này:

  • Kích thước bên ngoài: 15.24m x 2.438m x 2.896m  (Dài x Rộng x Cao).
  • Kích thước lọt lòng: 15.040m x 2.348m x 2.690m  (Dài x Rộng x Cao).

Một vài vấn đề thường gặp khi chọn kích thước container

Nhiều cá nhân, doanh nghiệp muốn đầu tư và bỏ ra khá nhiều chi phí để mua container phục vụ cho nhu cầu kinh doanh. Tuy nhiên, trong quá trình mua hàng đã gặp phải các loại hàng kém chất lượng và ảnh hưởng đến doanh nghiệp. Một vài vấn đề thường gặp khi chọn kích thước container là:

  • Bên bán không có các chế độ bảo hành khi mua cont.
  • Mua các loại container có kích thước không phù hợp để đáp ứng được diện tích yêu cầu.
  • Mua phải các loại cont làm từ nguyên liệu sản xuất không chính hãng.
  • Bên bán không vận chuyển container đến các vị trí bạn cần đặt container.
  • Thời gian giao nhận container quá lâu.

Cho nên, bạn cần phải quan sát, kiểm tra thùng cont và kích thước container đó rõ ràng trước khi mua để đảm bảo được các quyền lợi của mình nhé!

*** Đừng bỏ qua: Kho lạnh mini

Kết luận

Trên đây là toàn bộ thông tin về kích thước container mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có thể lựa chọn loại container có kích thước phù hợp với mục đích sử dụng của mình.

Bên cạnh đó, nếu bạn có nhu cầu về các sản phẩm và dịch vụ container, chúng tôi gợi ý cho bạn Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Cái Mép. Đây là đơn vị với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành. Đừng ngần ngại liên hệ thông qua số điện thoại +84 (28) 6258 1773 hoặc để lại thông tin trên caimepgroup.com nhé.

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*